TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Quê quán |
Chức vụ |
1 |
Nguyễn Ngọc Kiên |
14.10.1962 |
Văn Giang, Hưng Yên |
ĐUV |
2 |
Trần Huy Điệp |
21.11.1976 |
Xã Yên Trị, Ý Yên, Nam Định |
Phó Bí thư chi bộ |
3 |
Trần Thanh Hoàng |
21.08.1974 |
Đại Hoàng, Nhân Hậu, Lý Nhân, Hà Nam |
Bí thư chi bộ |
4 |
Nguyễn Đỗ Hà |
08.09.1977 |
Thái Thụy, Thái Bình |
Chi ủy viên |
5 |
Trương Hoàng Anh |
26.11.1979 |
Hà Trung, Thanh Hóa |
Đảng viên |
6 |
Dương Đình Thuỷ |
16.12.1969 |
Phạm Chân, Gia Lộc, Hải Dương |
Đảng viên |
7 |
Nguyễn Duy Trường |
23.01.1984 |
Nam Cao, Kiến Xương, Thái Bình |
Đảng viên |
8 |
Trương Tú Phong |
08.04.1966 |
Ngọc Lâm, Mỹ Hào, Hưng Yên |
Đảng viên |
9 |
Dương Quang Tùng |
25.10.1978 |
TP Thái Nguyên, Thái Nguyên |
Đảng viên |
10 |
Ngô Minh Đức |
21.10.1990 |
Chi Lăng, Lạng Sơn |
Đảng viên |
11 |
Dương Văn Thanh |
24.11.1981 |
Tích Lương, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên |
Đảng viên |
12 |
Vũ Thị Kim Hạnh |
21.11.1981 |
Văn Lý, Lý Nhân, Hà nam |
Đảng viên |
13 |
Dương Mạnh Linh |
03.16.1986 |
Xuân Phương, Phú Bình, Thái Nguyên |
Đảng viên |
14 |
Trần Quyết Chiến |
24.08.1986 |
Hương Trà, Hương Khê, Hà Tĩnh |
Đảng viên |
15 |
Dương Thị Mai Hương |
06.09.1980 |
Như Quỳnh, Hưng Yên |
Đảng viên |
16 |
Đỗ Mạnh Cường |
19.05.1982 |
Đồng Bẩm, Đồng Hỷ, Thái Nguyên |
Đảng viên |