TT |
Họ và tên |
Ngày sinh |
Quê quán |
Chức vụ |
1 |
Đào Huy Du |
20.03.1979 |
Tân Đức, Phú Bình, Thái Nguyên |
Phó Bí thư |
2 |
Đoàn Thanh Hải |
26. 02.1979 |
Đông Cao, Phổ Yên, Thái Nguyên |
ĐUV, Bí thư chi bộ |
3 |
Nguyễn Tuấn Linh |
06.26.1980 |
NgaThủy, Nga Sơn, Thanh Hóa |
Chi ủy viên |
4 |
Mai Trung Thái |
11.05.1977 |
Chí Thảo, Quảng Uyên, Cao Bằng |
Đảng viên |
5 |
Bạch Văn Nam |
10.05.1983 |
Hoằng Minh, Hoằng Hóa, Thanh Hóa |
Đảng viên |
6 |
Bùi Mạnh Cường |
01.11.1981 |
Song Lãng, Vũ Thư, Thái Bình |
Đảng viên |
7 |
Ngô Phương Thanh |
02.10.1982 |
Bình Khê, Bình Định |
Đảng viên |
8 |
Trần Anh Thắng |
31.07.1978 |
Đông Cao, Phổ Yên, Thái Nguyên |
Đảng viên |
9 |
Lê Duy Minh |
28.04.1979 |
Cù Vân, Đại Từ, Thái Nguyên |
Đảng viên |
10 |
Nguyễn Phương Huy |
04.12.1979 |
Hưng Châu, Hưng Nguyên, Nghệ An |
Đảng viên |
11 |
Lê Thị Huyền Trang |
02.03.1987 |
Kim Thư, Thanh Oai, Hà Nội |
Đảng viên |
12 |
Tăng Cẩm Nhung |
08.12.1981 |
Yên Sơn, Đô Lương, Nghệ An |
Đảng viên |
13 |
Đặng Thị Hiên |
29.03 .1981 |
Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội |
Đảng viên |
14 |
Trần Thị Hằng |
26.10.1982 |
La Sơn, Bình Lục, Hà Nam |
Đảng viên |
15 |
Nguyễn Văn Huy |
08.05.1982 |
Cẩm La, Kim Thành, Hải Dương |
Đảng viên |
16 |
Phạm Duy Khánh |
01.11.1981 |
Yên Mạc - Yên Mô - Ninh Bình |
Đảng viên |
17 |
Bùi Thị Thi |
08.10.1978 |
Văn Lang, Hưng Hà, Thái Bình |
Đảng viên |
18 |
Nguyễn Trọng Toản |
27.11.1986 |
Thiệu Sơn, Thanh Hoá |
Đảng viên |
19 |
Phan Thanh Hiền |
02.08.1981 |
Đại Nghiệp ,Tân Dân,Phú Xuyên, Hà Nội |
Đảng viên |
20 |
Nguyễn Thị Hương |
30.10.1974 |
Hợp Châu, Tam Dương, Vĩnh Phúc |
Đảng viên |
21 |
Nghiêm Văn Tính |
14.06.1978 |
Tân Đức, Phú Bình, Thái Nguyên |
Đảng viên |
22 |
Nguyễn Thị Thanh Quỳnh |
24.12.1983 |
Trung Lương, Định Hóa, Thái Nguyên |
Đảng viên |
23 |
Phạm Văn Khiêm |
21.02.1985 |
Hồng Thuận, Giao Thủy, Nam Định |
Đảng viên dự bị |